Dữ liệu năm 2007 của IFPI Danh sách các thị trường âm nhạc lớn nhất thế giới

Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạngThị trườngĐĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
1 Hoa Kỳ3,3511,126,60,95427.985,6303,8
2 Nhật Bản57,6176,517,10,2251,44.174,5127,3
3 Anh Quốc11,31395,2155,52.696,460,9
4 Đức10,6113,39,11332.142,282,4
5 Pháp7,962,64,979,951.47164,1
6 Úc2,633,84,50,00140,9564,820,6
7 Canada0,0940,83,30,0344,2561,833,2
8 Italia0,425,51,10,00127493,358,1
9 Nga0,057575418,8140,7
10 Hà Lan118,8322,838516,6
11 Tây Ban Nha0,621,120,0423,7374,345,2
12 Áo1,1100,60,000711,7277,28,2
13 México0,0630,51,832,3273,9110
14 Brasil26,65,732,3246,5191,9
15 Nam Phi0,319,519,8237,143,8
16 Bỉ113,21,20,0815,4231,410,4
17 Na Uy0,29,20,49,8224,64,6
18 Thụy Sĩ0,511,60,30,000112,4216,77,6
19 Thụy Điển0,9130,614,5206,19
20 Đan Mạch0,028,60,20,0038,8169,75,5
21 Hy Lạp0,27,60,30,0018,1164,610,7
22 Ấn Độ37,20,0737,2144,71.148
23 Ireland0,76,70,20,00077,6130,84,2
24 Ba Lan0,089,80,510,3128,838,5
25 Phần Lan0,16,40,46,9123,95,2
26 Argentina0,02151,316,3121,540,7
27 Thổ Nhĩ Kỳ13,313,3119,670,5
28 New Zealand0,24,80,65,6954,2
29 Bồ Đào Nha0,044,70,85,592,410,7
30 Hàn Quốc0,096,30,16,480,749,2
31 Đài Loan0,35,40,366722,9
32 Thái Lan6,28,114,365,465,5
33 Hồng Kông0,034,40,54,959,77
34 Trung Quốc13,11,514,656,51.330,3
35 Ukraina0,0210,30,0710,35545,4
36 Hungary0,024,50,24,752,59,9
37 Indonesia52,77,745,5237,5
38 Colombia3,70,44,145,445
39 CH Séc0,0074,50,20,0014,740,810,2
40 Chile3,50,84,33316,5
41 Singapore0,012,40,12,530,84,6
42 Venezuela1,40,081,423,826,4[c]
43 Croatia0,0034,90,050,00014,920,74,5[c]
44 Philippines0,00530,43,41992,7
45Khu vực Trung Mỹ1,10,11,216,5
46 Iceland0,60,616,10,308[c]
47 Bulgaria0,80,060,869,47,3[c]
48 Slovakia0,0011,10,041,18,25,4
49 Uruguay0,50,070,577,13,5[c]
50 Ecuador0,30,020,323,113,9[c]
51 Peru0,10,010,112,729,2[c]
Tổng toàn cầuN/AN/AN/AN/AN/A25.258,4

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2007 annual report, except where noted below.[13] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^